THỰC ĐƠN TUẦN 24 ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/3 ĐẾN 05/3/2021 | |||||||||||||||||||||||||
STT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 | ||||||||||||||||||||
BỮA TRƯA | |||||||||||||||||||||||||
1 | Cơm trắng | Cơm trắng | Cơm trắng | Cơm trắng | Cơm trắng | ||||||||||||||||||||
2 | Thịt chua ngọt | Cá vược chiên | Mắm tép chưng thịt | Gà rán | Chả nem | ||||||||||||||||||||
3 | Đậu rán | Rau xào | Trứng xốt | Giò rim | Đậu xốt | ||||||||||||||||||||
4 | Canh cải nấu thịt | Canh cá chua | Canh cải cúc | Canh xương củ quả | Củ quả luộc | ||||||||||||||||||||
5 | Tráng miệng | Tráng miệng | Tráng miệng | Tráng miệng | Tráng miệng | ||||||||||||||||||||
BỮA CHIỀU | |||||||||||||||||||||||||
1 | Sữa fami | Bánh ngọt | Sữa tươi | Bánh ngọt | Sữa chua | ||||||||||||||||||||
GHI CHÚ: Thực đơn có thể điều chỉnh nhưng vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Rau xào theo mùa (bí đỏ/ khoai tây/ su su/ bắp cải) Canh: Bí xanh/ củ cải/ rau cải/ rau ngót Tráng miệng: Dưa hấu/ củ đậu/ táo |
|||||||||||||||||||||||||
Tin mới
April 26, 2024
April 12, 2024
April 10, 2024