THỰC ĐƠN TUẦN 10 (09/11 - 14/11/2020) | |||||
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA | |||||
STT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 Buffet |
1 | Cơm trắng | Cơm trắng | Cơm trắng | Cơm trắng | Cơm trắng |
2 | Thịt băm viên sốt cà | Cá vược chiên xù | Thịt rán ngũ vị | Thịt kho tàu | Thịt nướng/gà rán |
3 | Đậu rán | Trứng trưng | Bắp cải xào | Bí đỏ xào | Cơm cuộn gimbap |
4 | Canh cải thịt | Canh cá chua | Canh tôm bí xanh | Canh ngao chua | Cơm rang dưa + thịt băm |
5 | Tráng miệng | Rau xào | Tráng miệng | Tráng miệng | Súp thịt, trứng, giò, nấm hương |
Khoai tây chiên | |||||
6 | Tráng miệng | Nước chanh | |||
THỰC ĐƠN BỮA CHIỀU | |||||
x | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Bánh mì pate, xúc xích, lạp xưởng | Bánh ngọt | Sữa chua | Xôi trắng pate, xúc xích, lạp xưởng | Sữa cacao + Bánh gạo |
GHI CHÚ: Thực đơn có thể điều chỉnh nhưng vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Rau xào theo mùa (bí đỏ/ khoai tây/ su su/ bắp cải) Canh: Bí xanh/ củ cải/ rau cải/ rau ngót Tráng miệng: Dưa hấu/ củ đậu/ táo |
|||||
Tin mới
May 11, 2024
May 5, 2024
May 2, 2024
May 2, 2024
May 1, 2024