THỰC ĐƠN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 15/9/2020 | |||||
THỰC ĐƠN BỮA SÁNG | |||||
STT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Cháo thịt băm | Xôi trắng | Bánh cuốn | Mì tôm hoặc bánh đa nấu thịt | Cháo thịt băm |
2 | Nước đậu | Pate | Giò | Nước đậu | |
3 | Trứng thái lát | ||||
4 | Nước đậu | ||||
THỰC ĐƠN BỮA TRƯA | |||||
STT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 (Buffet) |
1 | Trứng kho | Giò rim (thái mỏng) | Thịt băm (xào mềm) | Chả lá lốt hoặc gà kho gừng | Thịt nướng/ gà rán |
2 | Thịt vai thái nhỏ kho tàu hoặc thịt băm | Tôm rim (thái nhỏ đối với Tiểu học) | Đậu xốt | Trứng bắc | Cơm cuộn (gimbap) |
3 | Rau xào | Rau xào | Rau xào | Rau xào | Cơm rang dưa và thịt băm |
4 | Canh ngao | Canh rau thịt | Canh rau thịt | Canh rau tôm | Súp thịt, trứng, giò, nấm hương |
5 | Tráng miệng | Tráng miệng | Tráng miệng | Tráng miệng | Khoai tây chiên |
6 | Nước chanh | ||||
THỰC ĐƠN BỮA CHIỀU | |||||
STT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Bánh mỳ chà bông Staff loại to | Canh bún nấu thịt | Sữa chua | Cháo thịt băm | Canh bánh đa |
GHI CHÚ: Thực đơn có thể điều chỉnh nhưng vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Rau xào theo mùa (bí đỏ/ khoai tây/ su su/ bắp cải) Canh: Bí xanh/ củ cải/ rau cải/ rau ngót Tráng miệng: Dưa hấu/ củ đậu/ táo |
|||||
Tin mới
May 11, 2024
May 5, 2024
May 2, 2024
May 2, 2024
May 1, 2024